-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tổng hợp giá tôn 4.5 zem phổ biến trên thị trường
Đăng bởi NGUYỄN MINH TUẤN vào lúc 29/10/2021
Sử dụng tôn để lợp mái nhà đang dần trở thành sự lựa chọn hàng đầu của hầu hết mọi gia đình. Tuy nhiên, độ dày của tôn lợp mái vẫn luôn cần chú ý tính toán chính xác nhất. Dựa vào đó, gia chủ có thể biết được loại tôn đó chính hãng hay kém chất lượng. Bài viết dưới đây, hãy cùng Mỹ Việt khám phá độ dày của tôn và giúp các gia chủ tổng hợp giá tôn 4.5 zem phổ biến trên thị trường hiện nay.
DANH MỤC NỘI DUNG |
1. Định nghĩa zem
Zem tôn chính là độ dày của tôn, tôn mà càng dày thì chất lượng của mái tôn càng bền vững và đảm bảo.
Zem là đơn vị đo độ dày mái tôn phổ biến
Gia chủ cũng nên lưu ý: Khi thi công, nếu dùng tôn dày sẽ làm nặng công trình, như vậy mình cần tăng kết cấu chịu lực bên dưới. Vì thế khi đi mua tôn, bạn nên cân nhắc về vấn đề này nhé!
Vậy 1 zem bằng bao nhiêu mm? Đây là câu hỏi mà không ít người bỡ ngỡ khi đi mua tôn cho công trình của mình.
1 zem = 0,1 mm hay 1mm bằng 10 zem
1 zem = 0,1 mm
2 zem = 0,2 mm
3 zem = 0,3 mm
…
10 zem = 1 mm
2. Bảng tổng hợp giá tôn 4.5 zem
Sau đây, Mỹ Việt sẽ giúp bạn tổng hợp báo giá của những loại tôn Olympic 4.5 zem trên thị trường hiện nay.
Lưu ý: Giá tôn có thể thay đổi theo từng giai đoạn, phụ thuộc vào sự biến động của thị trường tôn cũng như nhà sản xuất. Bảng dưới đây chỉ mang tính chất cho gia chủ tham khảo:
TÔN OLYMPIC 1 LỚP |
||
Màu sắc: Đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, ghi xám |
||
Loại tôn |
Khổ (m) |
Đơn giá |
Sóng vuông (11S, 6S) |
1.06m |
150.000 |
Sóng ngói |
1.1m |
155.000 |
Tôn phẳng |
1.2m |
140.000 |
TÔN CÁCH NHIỆT OLYMPIC BẠC (PU1) |
||
Màu sắc: Đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, ghi xám |
||
Loại tôn |
Khổ (m) |
Đơn giá |
Tôn PU1 cứng (11S) |
1.07m |
235.000 |
Tôn PU1 kinh tê (11S) |
1.07m |
225.000 |
Tôn PU1 cứng (6S) |
1.07m |
231.000 |
Tôn PU1 kinh tê (6S) |
1.07m |
221.000 |
TÔN CÁCH NHIỆT OLYMPIC BẠC (PU2) |
||
Màu sắc: Đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, ghi xám |
||
Loại tôn |
Khổ (m) |
Đơn giá |
Tôn PU1 cứng (11S) |
1.07m |
225.000 |
Tôn PU1 kinh tê (11S) |
1.07m |
218.000 |
TÔN OLYMPIC PU NGÓI - PU PRO |
||
Màu sắc: Đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, ghi xám |
||
Loại tôn |
Khổ (mm) |
Đơn giá |
Tôn cách nhiệt PU sóng ngói |
1100mm |
250.000 |
Tôn cách nhiệt Olympic Pro 11S |
1070mm |
313.000 |
Tôn cách nhiệt Olympic Pro 6S |
1070mm |
309.000 |
>> Xem thêm: Tổng hợp báo giá tôn lợp mái Olympic đầy đủ và chi tiết nhất 2023
3. Lưu ý cần biết khi mua tôn
Ngày nay, tôn lợp mái đang càng được sử dụng nhiều vì chúng sở hữu nhiều lợi thế về độ bền, tuổi thọ cao (10 – 20 năm), tính thẩm mỹ, tiện dụng cũng như chi phí lắp đặt rẻ từ đó nhu cầu sử dụng tôn của người dân ngày càng tăng.
Khi mua tôn cần lưu ý chọn độ dày tôn phù hợp với công trình
Để đáp ứng được nhu cầu đó, hàng loạt nhà máy cán tôn, cửa hàng cung cấp “nở rộ” lên ở khắp các tỉnh thành nước ta. Đây cũng là lý do khiến nhiều chủ tôn buôn bán không trung thực để kiếm thêm lợi nhuận.
Thông thường độ dày của tôn có dung sai là +/- 0,02mm. Tuy nhiên, người dùng có thể mua phải tôn 0,35mm nhưng độ dày thực chỉ 0,28mm hoặc mỏng hơn.
Vậy làm thế nào để bạn có thể nhận ra “tôn âm”(tôn âm là thuật ngữ chỉ việc gian lận độ dày của tôn) và mua được tôn đúng độ dày khi mà độ dày của tôn là quá nhỏ, quan sát bằng mắt thường sẽ khó phát hiện?
Bạn có thể có thể tham khảo 3 cách nhận biết sau đây của Mỹ Việt - nhà sản xuất tôn thép hàng đầu miền Bắc:
Cách 1: Quan sát thông số độ dày
Tẩy xóa thông số độ dày in trên tấm tôn là 1 chiêu trò được các chủ cửa hàng trọng dụng.
Ví dụ: Mã số của tôn là TKPMXXXXxxxx0,40mm (độ dày 0,4mm) có thể bị tẩy thành TKPMXXXXxxxx0,45mm (độ dày 0,45mm).
Cần lưu ý quan sát kĩ càng các thông số in trên tôn khi chọn mua tôn cho công trình
Vì vậy bạn không nên mua tôn bị tẩy xóa hoặc con số chỉ độ dày bị mờ, lòe, mực in không rõ nét.
Cách 2: Cân tôn
Bạn có thể mua tôn theo cân hoặc yêu cầu chủ cửa hàng cân đối chiếu. Trọng lượng của mỗi mét “tôn âm” sẽ nhẹ hơn nhiều so với tôn chuẩn.
Ví dụ, tôn lạnh màu khổ 1.200 mm, có độ dày sau mạ là 0,4mm thì nặng khoảng 3,3 – 3,5kg. Nhưng “tôn âm” thường nhẹ hơn ít nhất 0,4 – 0,5kg.
Cách 3: Đo độ dày bằng thước hoặc máy
Dùng thước kẹp hoặc máy đo cầm tay là chính xác nhất.
Khi sử dụng máy đo cầm tay, bạn cần lưu ý cách đo tôn đúng chuẩn, đó là đặt vuông góc và khít với tôn. Nếu bạn đặt nghiêng, kết quả đo sẽ không chính xác, vì dung sai độ dày chỉ 0,02mm.
Sử dụng máy đo độ dày tôn để kiểm tra tôn thật hay giả
Chú ý: Khi xem tôn ở cửa hàng, chủ tôn có thể sẽ đem tôn chuẩn ra cho bạn xem, và hẹn vận chuyển đến công trình sau. Lúc này, tôn có thể bị đánh tráo bằng hàng nhái hoặc mỏng hơn. Vì vậy, để tốt hơn bạn nên cẩn thận kiểm tra thêm 1 lần nữa.
Là đơn vị sản xuất độc quyền sản phẩm tôn lợp mái Olympic và cung cấp trên thị trường với hơn 1000 đại lý tôn thép trên toàn quốc giúp quý khách hàng dễ dàng đặt mua và có được sản phẩm ưng ý. Để chọn mua tôn lợp mái Olympic gần địa chỉ bạn sinh sống và làm việc, vui lòng click vào hệ thống đại lý tôn thép của Mỹ Việt.
Để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất khi mua sản phẩm, bạn liên hệ trực tiếp đến Tổng đài 0243.733.0886 (số máy lẻ 02) hoặc Hotline 1800 5777 86 (miễn cước gọi đến) để được đội ngũ nhân viên phòng tôn thép của Mỹ Việt giải đáp chi tiết.
Trên đây là bài viết về Tổng hợp báo giá tôn lợp mái 4.5 zem, hy vọng đã mang đến cho bạn những chọn lựa tốt nhất cho mái nhà của gia đình mình.
Tags :
mua tôn Olympic,
mua tôn Olympic chính hãng,
tôn lạnh Olympic,
tôn lợp mái Olympic,
tôn Olympic