-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giá tôn 3.5 zem trên thị trường là bao nhiêu?
Đăng bởi NGUYỄN MINH TUẤN vào lúc 25/10/2021
Đối với gia chủ đang có nhu cầu mua tôn, việc tìm hiểu các thông số kỹ thuật của tôn và zem là vấn đề rất quan trọng. Bài viết dưới đây, Mỹ Việt sẽ chia sẻ chi tiết về zem tôn, những lưu ý khi mua tôn và tổng hợp giá tôn 3.5 zem trên thị trường hiện nay. Cùng tìm hiểu ngay nhé!
DANH MỤC NỘI DUNG |
1. Độ dày tôn - zem là gì?
Zem là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn, tôn mà càng dày thì chất lượng của mái tôn càng bền vững. Tuy nhiên tôn dày thì trọng lượng sẽ càng lớn và làm công trình nặng hơn, và nếu sử dụng tôn dày gia chủ nên lưu ý tăng kết cấu chịu lực bên dưới.
Khi mua tôn gia chủ cần phải tính toán cẩn thận thông số tôn phù hợp với công trình của mình.
Zem là khái niệm xa lạ với nhiều người ngoài ngành xây dựng chính vì thế mà câu hỏi thường gặp khi chuẩn bị mua tôn là 1 xem bằng bao nhiêu mm?
1 zem bằng 0,1mm và 10 zem sẽ bằng 1mm. Giá trị quy đổi của zem ra mm như sau:
- 1 zem = 0,1mm
- 2 zem = 0,2mm
- 3 zem = 0,3 mm
- 4 zem = 0,4 mm
- 5 zem = 0,5 mm
- 10 zem = 1mm
- ….
2. Bảng giá tôn 3.5 zem phổ biến trên thị trường
Sau đây, Mỹ Việt sẽ giúp bạn tổng hợp báo giá của những loại tôn Olympic 5 zem phổ biến trên thị trường hiện nay.
Lưu ý: Giá tôn có thể thay đổi theo từng giai đoạn, phụ thuộc vào sự biến động của thị trường tôn cũng như nhà sản xuất. Bảng dưới đây chỉ mang tính chất cho gia chủ tham khảo:
TÔN OLYMPIC 1 LỚP |
||
Màu sắc: Đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, ghi xám |
||
Loại tôn |
Khổ (m) |
Đơn giá |
Sóng vuông (11S, 6S) |
1.06m |
130.000 |
Sóng ngói |
1.1m |
135.000 |
Tôn phẳng |
1.2m |
120.000 |
TÔN CÁCH NHIỆT OLYMPIC BẠC (PU1) |
||
Màu sắc: Đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, ghi xám |
||
Loại tôn |
Khổ (m) |
Đơn giá |
Tôn PU1 cứng (11S) |
1.07m |
215.000 |
Tôn PU1 kinh tế (11S) |
1.07m |
205.000 |
Tôn PU1 cứng (6S) |
1.07m |
211.000 |
Tôn PU kinh tê (6S) |
1.07m |
201.000 |
TÔN CÁCH NHIỆT OLYMPIC BẠC (PU2) |
||
Màu sắc: Đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, ghi xám |
||
Loại tôn |
Khổ (m) |
Đơn giá |
Tôn PU1 cứng (11S) |
1.07m |
205.000 |
Tôn PU1 kinh tê (11S) |
1.07m |
198.000 |
TÔN OLYMPIC PU NGÓI - PU PRO |
||
Màu sắc: Đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, ghi xám |
||
Loại tôn |
Khổ (mm) |
Đơn giá |
Tôn cách nhiệt PU sóng ngói |
1100mm |
|
Tôn cách nhiệt Olympic Pro 11S |
1070mm |
293.000 |
Tôn cách nhiệt Olympic Pro 6S |
1070mm |
289.000 |
>>Xem thêm: Tổng hợp giá tôn 4.5 zem phổ biến trên thị trường
3. Cách kiểm tra độ dày tôn
Ngày nay, tôn lợp mái đang càng được sử dụng nhiều vì chúng sở hữu nhiều lợi thế về độ bền, tuổi thọ cao (10 – 20 năm), tính thẩm mỹ, tiện dụng cũng như chi phí lắp đặt rẻ từ đó nhu cầu sử dụng tôn của người dân ngày càng tăng.
Độ dày tôn là yếu tố quan trọng cần lưu khí khi chọn mua tôn
Để đáp ứng được nhu cầu đó, hàng loạt nhà máy cán tôn, cửa hàng cung cấp “nở rộ” ở khắp các tỉnh thành nước ta. Đây cũng là lý do khiến nhiều chủ tôn buôn bán không trung thực để kiếm thêm lợi nhuận.
Thông thường độ dày của tôn có dung sai là +/- 0,02mm. Tuy nhiên, người dùng có thể mua phải tôn 0,35mm nhưng độ dày thực chỉ 0,28mm hoặc mỏng hơn.
Vậy làm thế nào để bạn có thể nhận ra “tôn âm”(tôn âm là thuật ngữ chỉ việc gian lận độ dày của tôn) và mua được tôn đúng độ dày khi mà độ dày của tôn là quá nhỏ, quan sát bằng mắt thường sẽ khó phát hiện?
Bạn có thể có thể tham khảo 3 cách nhận biết sau đây của Mỹ Việt - nhà sản xuất tôn thép hàng đầu miền Bắc:
Cách 1: Quan sát thông số độ dày
Tẩy xóa thông số độ dày in trên tấm tôn là 1 chiêu trò được các chủ cửa hàng trọng dụng.
Ví dụ: Mã số của tôn là TKPMXXXXxxxx0,40mm (độ dày 0,4mm) có thể bị tẩy thành TKPMXXXXxxxx0,45mm (độ dày 0,45mm).
Cần lưu ý quan sát kĩ càng các thông số in trên tôn
Vì vậy bạn không nên mua tôn bị tẩy xóa hoặc con số chỉ độ dày bị mờ, lòe, mực in không rõ nét.
Cách 2: Cân tôn
Bạn có thể mua tôn theo cân hoặc yêu cầu chủ cửa hàng cân đối chiếu. Trọng lượng của mỗi mét “tôn âm” sẽ nhẹ hơn nhiều so với tôn chuẩn.
Ví dụ, tôn lạnh màu khổ 1.200 mm, có độ dày sau mạ là 0,4mm nặng khoảng 3,3 – 3,5kg. Nhưng “tôn âm” thường nhẹ hơn ít nhất 0,4 – 0,5kg.
Cách 3: Đo độ dày bằng thước hoặc máy
Dùng thước kẹp hoặc máy đo cầm tay là chính xác nhất.
Khi sử dụng máy đo cầm tay, bạn cần lưu ý cách đo tôn đúng chuẩn, đó là đặt vuông góc và khít với tôn. Nếu bạn đặt nghiêng, kết quả đo sẽ không chính xác, vì dung sai độ dày chỉ 0,02mm.
Sử dụng máy đo độ dày tôn để kiểm tra tôn thật hay giả
Chú ý: Khi xem tôn ở cửa hàng, chủ tôn có thể sẽ đem tôn chuẩn ra cho bạn xem, và hẹn vận chuyển đến công trình sau. Lúc này, tôn có thể bị đánh tráo bằng hàng nhái hoặc mỏng hơn. Vì vậy, để tốt hơn bạn nên cẩn thận kiểm tra thêm 1 lần nữa.
Là đơn vị sản xuất độc quyền sản phẩm tôn lợp mái Olympic và cung cấp trên thị trường với hơn 1000 đại lý tôn thép trên toàn quốc giúp quý khách hàng dễ dàng đặt mua và có được sản phẩm ưng ý. Để chọn mua tôn lợp mái Olympic gần địa chỉ bạn sinh sống và làm việc, vui lòng click vào hệ thống đại lý tôn thép của Mỹ Việt.
Để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất khi mua sản phẩm, bạn liên hệ trực tiếp đến Tổng đài 0243.733.0886 (số máy lẻ 02) hoặc Hotline 1800 5777 86 (miễn cước gọi đến) để được đội ngũ nhân viên phòng tôn thép của Mỹ Việt giải đáp chi tiết.
Trên đây là bài viết về Tổng hợp báo giá tôn lợp mái 3.5 zem, hy vọng đã mang đến cho bạn những chọn lựa tốt nhất cho mái nhà của gia đình mình.
Tags :
mua tôn Olympic,
mua tôn Olympic chính hãng,
tôn lạnh Olympic,
tôn lợp mái,
tôn lợp mái Olympic,
tôn Olympic